Thứ Sáu, 14 tháng 10, 2016

Mã Bưu Chính Zip code 2016-2017

Tags


Mã bưu chính Zip/Postal là gì?

Mã bưu chính ở Việt Nam gồm sáu chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Theo thông tin giải đáp của 1080 thì Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia.

Hồi giờ để ý một điều, mã bưu chính ở Việt Nam bị ghi sai rất là nhiều, nếu không muốn nói là mình chưa thấy ai ghi đúng cả (có nghĩa là cũng có thể có người ghi đúng nhưng mình không thấy )
Có điều lạ là những bạn sang nước ngoài sống, thường thì nhanh chóng biết được Postal Code của nơi mình sống. Thế nhưng khi được đề nghị ghi mã bưu chính của quê hương mình, thì hoặc là không biết, hoặc là ghi … mã vùng điện thoại (ví dụ, thường ghi là 084, 0848, 0844, 84). Mã vùng điện thoại khác với mã bưu chính. 

Chú ý: trước đây mã bưu chính có 5 số nhưng mới đây đã đổi thành 6 số do số lượng bưu cục tăng!
Muốn biết chính xác mã bưu cục các bạn ra bưu cục gần nhất hỏi hoặc xem trên thư hay bưu kiện từ bưu điện gửi cho bạn


Zip Postal Code Việt Nam - Zip Postal Code 64 tỉnh thành - Mã bưu chính quốc gia 

Tỉnh thànhZip/Code
1An Giang880000
2Bắc Giang230000
3Bắc Kạn260000
4Bạc Liêu960000
5Bắc Ninh220000
6Bà Rịa–Vũng Tàu790000
7Bến Tre930000
8Bình Định590000
9Bình Dương820000
10Bình Phước830000
11Bình Thuận800000
12Cà Mau970000
13Cần Thơ900000
14Cao Bằng270000
15Đà Nẵng550000
16Đắk Lắk630000
17Đắk Nông640000
18Điện Biên380000
19Đồng Nai810000
20Đồng Tháp870000
21Gia Lai600000
22Hà Giang310000
23Hà Nam400000
24Hà Tĩnh480000
25Hải Dương170000
26Hải Phòng180000
27Hà Nội100000 - 150000
28Hậu Giang910000
29Hòa Bình350000
30Hồ Chí Minh700000 - 760000
31Hưng Yên160000
32Khánh Hòa650000
33Kiên Giang920000
34Kon Tum580000
35Lai Châu390000
36Lâm Đồng670000
37Lạng Sơn240000
38Lào Cai330000
39Long An850000
40Nam Định420000
41Nghệ An460000 - 470000
42Ninh Bình430000
43Ninh Thuận660000
44Phú Thọ290000
45Phú Yên620000
46Quảng Bình510000
47Quảng Nam560000
48Quảng Ngãi570000
49Quảng Ninh200000
50Quảng Trị520000
51Sóc Trăng950000
52Sơn La360000
53Tây Ninh840000
54Thái Bình410000
55Thái Nguyên250000
56Thanh Hóa440000 - 450000
57Thừa Thiên–Huế530000
58Tiền Giang860000
59Trà Vinh940000
60Tuyên Quang300000
61Vĩnh Long890000
62Vĩnh Phúc280000
63Yên Bái320000

This Is The Oldest Page


EmoticonEmoticon